1. Dùng sợi chỉ hoặc dây không co giãn, quấn quanh vị trí đeo nhẫn, đánh dấu vị trí cắt nhau
2. Dùng thước đo chiều dài đoạn dây vừa đo được (đơn vị cm)
Bảng size phổ biến
1. DỊCH VỤ BẢO HÀNH MIỄN PHÍ
Nội dung | Thời gian |
Làm sạch sản phẩm tại cửa hàng | Trọn đời |
Đánh bóng và xi mới | 05 lần |
Gắn đá CZ | Trọn đời |
Chỉnh size tay, khắc tên | Trọn đời |
Hàn dây, sửa khoá (không bao gồm thay mới) |
01 lần |
Bảng 1.1
2. DỊCH VỤ BẢO HÀNH TÍNH PHÍ
Nội dung bảo hành | Chi phí bảo hành |
Sửa độ rung ladanse | 100.000đ |
Nắn lại nhẫn (tuỳ tình trạng), đánh bóng, xi mới |
50.000đ |
Cắt dây/hàn dây: cắt, đốt, hàn, đánh bóng, xi mới |
70.000đ |
Bảng 2.1
Dòng sản phẩm | Điều kiện áp dụng | Tỉ lệ đổi hàng | Tỉ lệ mua lại | |
Trang sức
vàng 10k - 14k - 18k |
Sản phẩm còn nguyên vẹn | 80% | 70% | |
Trang sức Charm | Sản phẩm còn nguyên vẹn | 70% | 60% | |
Trang sức 24K | Thu đổi theo giá thời điểm | |||
Kim cương viên |
Dưới 3.0 mm | |||
Từ 3.0 mm |
Trang sức đi kèm còn nguyên vẹn | 80% | 70% | |
Trang sức đi kèm không còn nguyên vẹn | 65% | 60% | ||
Từ 4.50 mm trở lên |
85% | 80% |
Dòng sản phẩm | Tình trạng | Đổi hàng | Mua lại |
Sản phẩm lỗi do nhà sản xuất |
Rơi/rụng đá, ổ chấu không có dấu hiệu do tác động từ bên ngoài, bề mặt sản phẩm còn nguyên vẹn |
BẢNG 1.1 |
|
Đứt dây (dây chuyền/lắc) thuộc nhóm DCN1 | |||
Các dòng trang sức | Hàng đặt mới: thay đổi thiết kế của sản phẩm (về hình dáng sản phẩm, ổ
đá, viên chủ) VD: thay đổi độ dày/ mỏng đai nhẫn, bản nhẫn, gắn thêm chi tiết, lấp viên chủ,... |
Mua lại theo trọng lượng vàng và giá vàng thời điểm (giá mua vào) theo tuổi vàng sản phẩm |
|
Dây chuyền, Lắc |
Đứt dây (dây chuyền/lắc) thuộc nhóm DCN2 | ||
Đứt thành nhiều mảnh | |||
Dây bị rối, không gỡ được | |||
Mắt xích bị dập, cong, gãy, biến dạng | |||
Hỏng khóa do va đập, sử dụng sai | |||
Trang sức gắn ngọc trai | Các viên ngọc trai trên sản phẩm bị biến dạng, trầy xước, bong tróc lớp xà cừ, bị mài mòn, có sự tác động của các yêu tố bên ngoài (hóa chất, chất tẩy rửa, nước hoa,...) trong quá trình sử dụng | ||
Trang sức thiết kế |
Thiết kế theo mẫu/ yêu cầu riêng của khách hàng. Thay đổi thiết kế dựa
trên mẫu của công ty (về hình dáng sản phẩm, ổ đá, viên
chủ) VD: thay đổi độ dày/mỏng đai nhẫn, bản nhẫn; gắn thêm chi tiết, lấp viên chủ, gắn thêm đá |
||
Thay đổi thiết kế dựa trên mẫu của công ty (thay đổi chi tiết: lấp đá tấm) | Đổi hàng/ Mua lại theo Bảng 1 (không bao gồm chi phí thiết kế - nếu có) |
||
Bông tai |
Bông tai mất 1 chiếc (1 chiếc còn lại nguyên vẹn) |
Tính giá trị phần còn lại được bao nhiêu % và Thu Đổi theo Bảng 1 |
|
Mất chốt vàng (phần còn lại nguyên vẹn) | |||
Móp méo, cong, gãy chốt ngang, gãy ổ chấu, biến dạng | Mua lại theo trọng lượng vàng và giá vàng thời điểm (giá mua vào) theo tuổi vàng sản phẩm | ||
Trang sức kim cương tự nhiên, kim cương nuôi cấy (LDIA), đá màu, đá Moissanite | Phần vàng không còn nguyên vẹn Kim cương/ Đá Moissanite/ Đá màu còn nguyên vẹn (không trầy, sứt, xước, vỡ) |
- Vàng: Mua lại theo trọng lượng vàng và
giá vàng tại thời điểm (giá mua vào) theo tuổi vàng sản phẩm - Kim cương viên: Mua lại theo bảng giá nguyên liệu cho kim cương viên - Đá Moissanite: Không mua lại - Đá màu: Không mua lại |
Dòng sản phẩm | Tỉ lệ đổi hàng | Tỉ lệ mua lại | Ghi chú |
Trang sức vàng 10k - 14k - 18k |
100% | 70% |
- Sản phẩm còn nguyên vẹn, không móp méo, biến dạng, trầy
xước |
Trang sức Charm | 100% | 70% | |
Trang sức gắn Moissanite/ Moissanite viên | 100% | 70% |